46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐỒNG THỊ THU THUỶ Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn
/ Đồng Thị Thu Thuỷ b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2015
.- 195tr. : bảng ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Phụ lục: tr. 159-192 Tóm tắt: Khái quát chung về biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên; công tác giáo dục người chưa thành niên tại xã, phường, thị trấn; trình tự, thủ tục lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên. Giới thiệu một số biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên ISBN: 9786046522829
1. Vi phạm pháp luật. 2. Trẻ em. 3. Pháp luật. 4. Quản lí. 5. {Việt Nam} 6. [Sổ tay]
342.59708772 S450T 2015
|
ĐKCB:
NL.002696
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
MAI XUÂN NGHĨA Sổ tay an toàn cho người và tàu cá
/ Mai Xuân Nghĩa
.- H. : Giao thông vận tải , 2022
.- 304 tr. : minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 288 .- Phụ lục: tr. 289 - 304 Tóm tắt: Trình bày các quy định của Luật thủy sản 2017, các văn bản hướng dẫn có liên quan về quản lý tàu cá, đảm bảo an toàn cho người và tàu cá; hướng dẫn điều khiển tàu tránh trú khi có bão hoặc áp thấp nhiệt đới; hướng dẫn một số tình huống cấo cứu, chăm sóc y tế, duy trì sự sống người bị thương do tai nạn trên tàu; thông tin an toàn cứu nạn cho tàu cá; cung cấp thông tin địa chỉ, các số điện thoại, tần số liên lạc ngư dân cần biết ISBN: 9786047626212
1. An toàn. 2. Tàu đánh cá. 3. Qui định. 4. Ngư dân. 5. [Sổ tay]
623.89 S450T 2022
|
ĐKCB:
NL.001775
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
NGUYỄN ĐÌNH ĐÁP Sổ tay hướng dẫn quản lý môi trường cấp cơ sở
/ Nguyễn Đình Đáp b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Tổng cục Môi trường. Trung tâm Đào tạo và Truyền thông môi trường Phụ lục: tr. 148-154. - Thư mục: tr. 155-156 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về môi trường và quản lý môi trường; mục tiêu, nguyên tắc và nội dung cơ bản trong quản lý môi trường; các nội dung quản lý môi trường cấp cơ sở như: quản lý nước sạch và môi trường nông thôn, môi trường đô thị, chất thải rắn, chất thải nguy hại... ISBN: 9786045709122
1. Quản lí. 2. Môi trường. 3. [Sổ tay]
363.7 S450T 2014
|
ĐKCB:
NL.001677
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Sổ tay hướng dẫn phòng, chống lụt, bão và thiên tai
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải , 2014
.- 199tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 186-196 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm liên quan đến lụt, bão và thiên tai; một số hướng dẫn cụ thể để phòng, chống, ứng phó với thiên tai; những kinh nghiệm bổ ích về công tác phòng, chống lụt, bão và thiên tai ở một số địa phương; đồng thời giới thiệu nội dung của Luật phòng, chống thiên tai ISBN: 9786045706817
1. Bão. 2. Lụt. 3. Thiên tai. 4. Phòng chống. 5. [Sổ tay]
363.347 S450T 2014
|
ĐKCB:
NL.001678
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRƯƠNG THÀNH TRUNG Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi
/ Trương Thành Trung
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải , 2015
.- 231tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi; nhận biết một số hành vi vi phạm đặc trưng dẫn tới tai nạn thường diễn ra trên địa bạn nông thôn - miền núi; trích dẫn một số nội dung của pháp luật an toàn giao thông có liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải ISBN: 9786045721889
1. An toàn giao thông. 2. Nông thôn. 3. Miền núi. 4. {Việt Nam} 5. [Sổ tay]
363.1207 S450T 2015
|
ĐKCB:
NL.001680
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
VŨ TRUNG Sổ tay xây dựng làng, bản văn hoá
/ Vũ Trung
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 47tr. : ảnh ; 20.5cm
Phụ lục: tr. 53-66 Tóm tắt: Trình bày khái niệm làng, bản văn hoá; mục đích và vai trò của việc xây dựng làng, bản văn hoá ở vùng dân tộc thiểu số. Công tác tuyên truyền, vận động về lợi ích của làng, bản văn hoá. Quy trình tổ chức, xây dựng làng, bản văn hoá. Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ ở làng, bản văn hoá
1. Văn hoá. 2. Làng. 3. Bản. 4. [Sổ tay]
306.4 S450T 2011
|
ĐKCB:
NL.001047
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 139tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Khái quát chung về trẻ em. Quyền, nghĩa vụ của trẻ em, những hành vi bị nghiêm cấm và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ. Giới thiệu qui trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục và chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020
1. Xâm phạm tình dục. 2. Bạo lực. 3. Bảo vệ trẻ em. 4. Chăm sóc. 5. {Việt Nam} 6. [Sổ tay]
362.7 S450T 2013
|
ĐKCB:
NL.000465
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Sổ tay công tác phòng, chống tham nhũng
/ Nguyễn Quốc Hiệp (ch.b)., Nguyễn Tuấn Khanh, Trần Văn Long, Nguyễn Đăng Hạnh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 180tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Thanh tra Chính phủ. Viện Khoa học Thanh tra. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 169-176 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc trưng tham nhũng và các hành vi tham nhũng. Các giải pháp phòng, chống tham nhũng. Vai trò và trách nhiệm của các cơ quan và xã hội trong phòng, chống tham nhũng
1. Phòng chống. 2. Tham nhũng. 3. {Việt Nam} 4. [Sổ tay]
I. Nguyễn Đăng Hạnh. II. Trần Văn Long. III. Nguyễn Tuấn Khanh. IV. Nguyễn Quốc Hiệp.
364.1609597 S450T 2013
|
ĐKCB:
NL.000763
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Sổ tay học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2019
.- 207tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Tóm tắt: Tập hợp các văn bản của Trung ương Đảng, các văn bản của Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương về học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh ISBN: 9786045751770
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 2. [Sổ tay]
335.4346 S450T 2019
|
ĐKCB:
NL.001477
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Sổ tay lái xe ô tô an toàn
.- H. : Giao thông Vận tải , 2020
.- 216tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 211 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lái xe ô tô, kỹ thuật lái xe và kinh nghiệm xử lý các tình huống giao thông, một số quy định của pháp luật có liên quan đến người lái xe ô tô ISBN: 9786047622450
1. Lái xe. 2. Ô tô. 3. [Sổ tay]
629.283 S450T 2020
|
ĐKCB:
NL.001747
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
Sổ tay hướng dẫn xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
/ B.s.: Nguyễn Thị Thạo, Nguyễn Thị Tâm, Lê Nguyên Thảo, Hoàng Việt Hà
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Tư pháp , 2020
.- 172tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 137-168 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; hướng dẫn đánh giá, công nhận cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật; quản lý nhà nước về xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; hướng dẫn thực hiện tiêu chí thành phần 18.5 về "Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật"... ISBN: 9786045761939
1. Phường. 2. Xã. 3. Thị trấn. 4. Pháp luật. 5. Tiếp cận. 6. {Việt Nam} 7. [Sổ tay]
I. Lê Nguyên Thảo. II. Hoàng Việt Hà. III. Nguyễn Thị Thạo. IV. Nguyễn Thị Tâm.
352.1409597 S450T 2020
|
ĐKCB:
NL.002794
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
VŨ TRUNG Sổ tay xây dựng làng, bản văn hoá
/ Vũ Trung
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 67tr. : ảnh ; 21cm
Phụ lục: tr. 53-66 Tóm tắt: Trình bày khái niệm làng, bản văn hoá; mục đích và vai trò của việc xây dựng làng, bản văn hoá ở vùng dân tộc thiểu số. Công tác tuyên truyền, vận động về lợi ích của làng, bản văn hoá. Quy trình tổ chức, xây dựng làng, bản văn hoá. Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ ở làng, bản văn hoá / 13.000
1. Văn hoá. 2. Làng. 3. Bản. 4. [Sổ tay]
306.4 S450T 2010
|
ĐKCB:
NL.003298
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|